TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT CÁC LOẠI ỐNG GIÓ

ỐNG GIÓ TRÒN

 

  • Áp dụng trong lắp đặt hệ thống thông gió.
  • Các sản phẩm ống tròn xoắn và ống tròn trơn được chế tạo sử dụng trong hệ thống dẫn khí và hệ thống điều hòa & thông gió.

 

THEO CHIỀU DÀY TÔN TIÊU CHUẨN

STT ĐỘ DÀY TÔN ĐƯỜNG KÍNH ỐNG
1 0.58 < 280 mm
2 0.75 < 650 mm
3 0.95 < 1000 mm
4 1.15 < 1600 mm

ỐNG GIÓ VUÔNG

Đặc điểm:

  • Được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302 với dây chuyền sản xuất công nghệ hiện đại nên sản phẩm xuất xưởng luôn đạt được độ chính xác và thẩm mỹ cao.
  • Vật liệu sản xuất là loại tôn tráng kẻm chiều dày phổ biến 0.48 – 0.58 – 0.75 – 0.95 – 1.15 với độ mạ cơ bản từ Z8 đến Z20.
    Ngoài vật liệu thông dụng là tôn mạ kẽm, ống gió còn được sản xuất bằng các vật liệu Inox 304

Các dạng mối ghép ngang:

  • Mối ghép nẹp C (chiều dài ống tiêu chuẩn 1180mm)
  • Mối ghép TDC (chiều dài ống tiêu chuẩn 1100mm)
  • Mối ghép TDF (chiều dài ống tiêu chuẩn 1100mm)
  • Mối ghép thép V (chiều dài ống tiêu chuẩn 1180mm)

Kích thước ống:

  • Kích thước tiêu chuẩn ống gió có bước 50mm, kích thước có thể thay đổi tùy theo nhu cầu khách hàng.
  • Kích thước ở đây được hiểu là kích thước mặt cắt ngang của ống.

 

KÍCH THƯỚC ỐNG GIÓ VUÔNG THEO CHIỀU DÀY TIÊU CHUẨN

STT ĐỘ DÀY TÔN KÍCH THƯỚC CẠNH LỚN GHI CHÚ
1 0.48 < 450mm
2 0.58 451mm – 750 mm
3 0.75 751mm – 1500 mm
4 0.95 1501mm – 2200 mm
5 1.15 > 2200 mm

 

 

KÍCH THƯỚC ỐNG GIÓ VUÔNG THEO VẬN TỐC LÀM VIỆC

STT ĐỘ DÀY TÔN KÍCH THƯỚC CẠNH LỚN VẬN TỐC LÀM VIỆC <15M/S
1 0.48 < 450mm
2 0.58 451mm – 750 mm
3 0.75 751mm – 1500 mm
4 0.95 1501mm – 2200 mm < 450mm
5 1.15 > 2200 mm 451mm – 750 mm