Hiển thị 1–16 của 17 kết quả

Chân rẽ vuông

 

STT KÝ HIỆU MÔ TẢ ĐƠN VỊ TÍNH
1 A Chiều rộng đỉnh mm
2 B Chiều sâu đỉnh mm
3 C Chiều dài mm
4 R Góc mm

 

Côn phẳng đáy

KÍCH THƯỚC ỐNG GIÓ VUÔNG THEO CHIỀU DÀY TIÊU CHUẨN

STT KÝ HIỆU MÔ TẢ ĐƠN VỊ TÍNH
1 A Chiểu rộng đáy mm
2 B Chiều sâu đáy mm
3 C Chiều rộng đỉnh mm
4 D Độ lệch mm
5 L Chiều dài mm

 

Côn thu đều

 

STT KÝ HIỆU MÔ TẢ ĐƠN VỊ TÍNH
1 A Chiểu rộng đáy mm
2 B Chiều sâu đáy mm
3 C Chiều rộng đỉnh mm
4 D Chiều sâu đỉnh mm
5 L Chiều dài mm

 

Cút vuông bẻ gập

 

STT KÝ HIỆU MÔ TẢ ĐƠN VỊ TÍNH
1 A Chiểu rộng đáy mm
2 B Chiều sâu đáy mm
3 C Chiều rộng đỉnh mm
4 D Chiều sâu đỉnh mm
5 E Kéo dài cạnh đứng mm
6 F Kéo dài cạnh ngang mm

 

Cút vuông dạng bán kính tròn

 

STT KÝ HIỆU MÔ TẢ ĐƠN VỊ TÍNH
1 A Chiểu rộng đáy mm
2 B Chiều sâu đáy mm
3 C Chiều rộng đỉnh mm
4 D Chiều sâu đỉnh mm
5 R Bán kính mm

 

Cút vuông dạng góp gập

 

STT KÝ HIỆU MÔ TẢ ĐƠN VỊ TÍNH
1 A Chiểu rộng đáy mm
2 B Chiều sâu đáy mm
3 C Chiều rộng đỉnh mm
4 D Chiều sâu đỉnh mm
5 E Kéo dài cạnh đứng mm
6 F Kéo dài cạnh ngang mm

 

Cút vuông dạng thu

 

STT KÝ HIỆU MÔ TẢ ĐƠN VỊ TÍNH
1 A Chiểu rộng đáy mm
2 B Chiều sâu đáy mm
3 C Chiều rộng đỉnh mm
4 D Chiều sâu đỉnh mm
5 R Bán kính mm

 

Đũng quần Y

 

STT KÝ HIỆU MÔ TẢ ĐƠN VỊ TÍNH
1 A Chiểu rộng đáy mm
2 B Chiều sâu đáy mm
3 C Chiều rộng nhánh 1 mm
4 D Chiều sâu nhánh 1 mm
5 E Chiều rộng nhánh 2 mm
6 F Chiều sâu nhánh 2 mm
7 L Chiều dài ống mm
8 R1 Độ lệch 1 mm
9 R2 Độ lệch 2 mm
10 T Độ lệch 3 mm

 

Ống gió vuông

Đặc điểm:

  • Được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302 với dây chuyền sản xuất công nghệ hiện đại nên sản phẩm xuất xưởng luôn đạt được độ chính xác và thẩm mỹ cao.
  • Vật liệu sản xuất là loại tôn tráng kẻm chiều dày phổ biến 0.48 – 0.58 – 0.75 – 0.95 – 1.15 với độ mạ cơ bản từ Z8 đến Z20.
    Ngoài vật liệu thông dụng là tôn mạ kẽm, ống gió còn được sản xuất bằng các vật liệu Inox 304

Các dạng mối ghép ngang:

  • Mối ghép nẹp C (chiều dài ống tiêu chuẩn 1180mm)
  • Mối ghép TDC (chiều dài ống tiêu chuẩn 1100mm)
  • Mối ghép TDF (chiều dài ống tiêu chuẩn 1100mm)
  • Mối ghép thép V (chiều dài ống tiêu chuẩn 1180mm)

Kích thước ống:

  • Kích thước tiêu chuẩn ống gió có bước 50mm, kích thước có thể thay đổi tùy theo nhu cầu khách hàng.
  • Kích thước ở đây được hiểu là kích thước mặt cắt ngang của ống.

Ống rẻ thẳng nhánh

 

STT KÝ HIỆU MÔ TẢ ĐƠN VỊ TÍNH
1 A Chiều rộng đáy mm
2 B Chiều sâu đáy mm
3 C Chiều rộng nhánh 1 mm
4 D Chiều sâu nhánh 1 mm
5 E Chiều sâu nhánh 2 mm
6 F Kéo dài cạnh ngang mm
7 R Chiều dài ống mm
8 L Bán kính nhánh 2 mm
9 H Độ lệch mm

 

T vuông dạng gập

 

STT KÝ HIỆU MÔ TẢ ĐƠN VỊ TÍNH
1 A Chiểu rộng đáy mm
2 B Chiều sâu đáy mm
3 C Chiều rộng đỉnh trái mm
4 D Chiều sâu đỉnh trái mm
5 I Chiều rộng đỉnh phải mm
6 J Chiều sâu đỉnh phải mm
7 E Kéo dài cạnh đứng trái mm
8 F Kéo dài cạnh ngang trái mm
9 G Kéo dài cạnh đứng phải mm
10 H Kéo dài cạnh ngang phải mm

 

Tê dạng cánh bướm

STT KÝ HIỆU MÔ TẢ ĐƠN VỊ TÍNH
1 A Chiểu rộng đáy mm
2 B Chiều sâu đáy mm
3 C Chiều rộng đỉnh trái mm
4 D Chiều sâu đỉnh trái mm
5 E Chiều rộng đỉnh phải mm
6 F Chiều sâu đỉnh phải mm
7 R Bán kính cạnh trái phải mm

 

Van gió 1 chiều

 

Đặc điểm sử dụng:
– Được sử dụng trên đường gió cấp.
– Khi lươ lượng gió đi qua van sẽ tự động mở cửa.
– Có thể gắn mô tơ.

Vật liệu:
– Được làm bằng tôn mạ kẽm hoặc inox

Van gió tròn

 

Đặc điểm sử dụng:
– Được làm bằng tôn mạ kẽm hoặc inox
– Tay van có thể làm bằng nhựa hoặc tay bánh vít
– Rất dễ dàng cho việc điều chỉnh lưu lượng giá cấp và hồi.

Vật liệu, màu sắc:
– Được dùng để điều chỉnh lưu lượng gió cấp và hồi.
– Được lắp trực tiếp trên đường ống cấp hoặc hồi hoặc phía sau hộp góp gió.

Van gió vuông

 

Đặc điểm sử dụng:
– Được làm bằng tôn mạ kẽm hoặc inox
– Tay van có thể làm bằng nhựa hoặc tay bánh vít
– Có cơ cấu điều chỉnh đóng mở theo tiêu chuẩn của Pháp.
– Rất dễ dàng cho việc điều chỉnh lưu lượng giá cấp và hồi.

Vật liệu, màu sắc:
– Được sử dụng trên đường cấp gió hoặc hồi trong hệ thống điều hành hoặc thông gió.
– Bộ phận điều chỉnh có thể điều chỉnh bằng tay (tay gạt, tay bánh vít) hoặc mô tơ.

Vuông lệch tâm lượn tròn

 

STT KÝ HIỆU MÔ TẢ ĐƠN VỊ TÍNH
1 A Chiểu rộng đáy mm
2 B Chiều sâu đáy mm
3 C Chiều rộng đỉnh mm
4 D Chiều sâu đỉnh mm
5 R Độ lệch tâm mm
6 L Chiều sâu ống mm